Chi tiết sản phẩm
EPC2GFS – EPC
Đây là sản phẩm được bảo hành trong vòng Hai (2) Năm theo chính sách của ACI.
Báo giá sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Đầu vào Analog (0-5VDC), Đầu ra Áp suất (0-10PSI), Van kép, Tháo khí khi mất điện, Đồng hồ đo, (0-10V, 0-15V 0-20mA), (0-15PSI, 0-20PSI)
Ứng dụng sản phẩm
- Kiểm soát van hỗn hợp ba chiều
- Kiểm soát tải máy làm lạnh
- Kiểm soát vị trí bơm lực
- Kiểm soát van và actioner ống khí nén
- Kiểm soát cánh quạt
- Kiểm soát DDC
- Ứng dụng trên trần (Van hỗn hợp & VAV Boxes)
Mô tả chi tiết
Điện áp cung cấp: | 24 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz, 24 VDC (+10% / -5%) |
Dòng cung cấp: | 500 mAAC, 200 mADC Tối đa |
Nguồn tín hiệu đầu vào: | 0-5 VDC @ ∞Ω | 0-10 VDC @ ∞Ω | 0-15 VDC @ ∞Ω | 0-20 mA / 250Ω |
Dải tín hiệu đầu ra phản hồi: | 0-5 VDC = Dải đầu ra |
Dải áp suất đầu ra (Chọn qua nút nhả): | Hiệu chuẩn trường: 0 đến 20 psig (0-138 kPa) tối đa | 0-10 psig (0-68,95 kPa), 0-15 psig (0-103,43 kPa) hoặc 0-20 psig (137,9 kPa) |
Độ chính xác áp suất đầu ra: | 1% nhiệt độ phòng | 2% toàn dải qua dải nhiệt độ hoạt động |
Công xuất thủ công/Tự động: | Chuyển đổi tay = đầu ra có thể biến đổi | Chuyển đổi tự động = đầu ra được điều khiển từ tín hiệu đầu vào |
Tín hiệu phản hồi đầu ra thủ công/Tự động: | Các tiếp xúc khô: 24 VDC/VAC @ 1A tối đa, N.O. trong hoạt động Tự động (Tùy chọn: N.O. trong hoạt động Thủ công) |
Lưu lượng khí: | Van cấp dẫn @ 25 psig (172.38 kPa) chính/20 psig (137.9 kPa) ra, 2300 scim | Đường nhánh yêu cầu 2 in3 / 33.78 cm3 (tối thiểu) | Tối thiểu 25 ft của ống phân nhánh poly O.D. 1/4″ |
Lọc: | Được trang bị với bộ lọc 80-100 micron tích hợp trong ống (Mã PN004) ngoại trừ EPC2LG được trang bị với bộ lọc ngoại 5 micron trên đường dây (PN021) |
Kết nối | Kích thước dây: | Các khối terminal vít 90° có thể gắng | 16 (1.31 mm2) đến 26 AWG (0.129 mm2) |
Chỉ số vặn terminal block: | 0,5 Nm (Tối thiểu); 0.6 Nm (Tối đa) |
Kết nối | Loại kích thước ống khí nén: | 1/4″ O.D. danh nghĩa (1/8″ I.D.) polyethylene |
Ống khí nén: | Các phụ kiện đồng thau có thể tháo rời cho Kết nối chính & nhánh trong bộ tạo hình, cắm cổng đo 1/8-27-FNPT |
Dải áp suất đo (Các mô hình đo áp suất): | 0-30 psig (0-200 kPa) |
Độ chính xác áp suất đo (Các mô hình đo áp suất): | ±2.5% trên trục giữa (±3.5% toàn dải) |
Dải nhiệt độ hoạt động: | 35 đến 120°F (1.7 đến 48.9°C) |
Độ ẩm hoạt động: | 10 đến 95% không ngưng tụ |
Dải nhiệt độ lưu trữ: | -20 đến 150°F (-28.9 đến 65.5°C) |
Chất liệu Snaptrack: | Vinyl clođan polyvinyl (PVC) |
Chất chống cháy Snaptrack: | UL94 V-0 |
Trọng lượng sản phẩm: | EPCG: 0.46 lbs. (0.2069 Kg) | EPC2G: 0.70 lbs. (0.3175 Kg) | EPC2GFS: 0.68 lbs. (0.309 Kg) | EPC2GB: 1 lbs 1 oz. (0.482 Kg) | EPC2GFSB: 0.96 lbs. (0.436 Kg) |
Các phê duyệt cơ quan: | RoHS2, WEEE |
Hồ sơ chứng nhận
" Sau nhiều năm nổ lực không ngừng PNTech đã được chứng nhận về chất lượng sản phẩm cả trong và ngoài nước "
Thư ủy quyền chính thức từ ACI-USA, xác nhận PNTech là nhà phân phối được ủy quyền cho các sản phẩm của ACI tại Việt Nam.
Tìm hiểu thêm
Danh mục sản phẩm của ACI-USA cung cấp thông tin chi tiết về các thiết bị quản lý tòa nhà, cảm biến và giải pháp BMS.
ACI Product Line CardTìm hiểu thêm
Chứng nhận ISO 9001:2015 của PNTech, chứng minh hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế về quản lý và dịch vụ.
ISO-9001-2015--PNTECHTìm hiểu thêm
Hồ sơ công ty PNTech cung cấp cái nhìn tổng quan về lịch sử, sứ mệnh, và các sản phẩm dịch vụ của chúng tôi.
Company-Profile-PNTECHTìm hiểu thêm